Tiêu đề: Câu hỏi ôn tập thi cuối kì môn CSPDK Mon Nov 29, 2010 7:14 am
CÁC SẢN PHẨM DẦU KHÍ
1.Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Phân loại. 2. Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Sự cấu thành của sản phẩm dầu khí. 3. Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Độ bay hơi và sự cháy 4. Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Tính chất về sự lưu chuyển (Tỉ trọng, độ nhớt) 5. Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Sự ăn mòn và ô nhiễm môi trường; độ ổn định. 6. Tổng quan các sản phẩm dầu mỏ. Thành phần hóa học của các sản phẩm dầu mỏ. 7. Khí tự nhiên: Khái niệm, thành phần và phân loại. 8. Khí tự nhiên hóa lỏng: Khái niệm, thành phần và phân loại. 9. Khí dầu mỏ và khí dầu mỏ hóa lỏng: Khái niệm, thành phần, phân loại, các chỉ tiêu đánh giá. 10. Ethan, Ethylene, propylene: Các chỉ tiêu đánh giá 11. Xăng động cơ. Khái niệm, thành phần. 12. Nguyên lý hoạt đ ộng của động cơ xăng 2 kỳ. 13. Nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ. 14. So sánh nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 2 kỳ và 4 kỳ. 15. So sánh nguyên lý hoạt động của động cơ xăng và động cơ diesel. 16. Xăng động cơ. Thành phần và phân loại. 17. Nêu các chỉ tiêu đánh giá xăng động cơ. Tính cháy của xăng. 18. Nêu các chỉ tiêu đánh giá xăng động cơ.Tính bay hơi. Tính hóa hơi. 19. Nêu các chỉ tiêu đánh giá xăng động cơ.Tính bền oxy hóa của xăng. 20. Nêu các chỉ tiêu đánh giá xăng động cơ. Các tính chất khác của xăng. 21. Chất nền pha xăng. 22. Phụ gia của xăng. Phụ gia làm tăng chỉ số octan 23. Phụ gia của xăng. 24. Tiêu chuẩn đánh giá xăng Việt Nam. 25. Nhiên liệu phản lực. Khái niệm, nguyên lý hoạt động của động cơ phản lực 26. Đặc tính cơ bản của xăng máy bay. 27. Đặc tính cơ bản của nhiên liệu phản lực. 28. So sánh sự giống và khác nhau của xăng máy bay và nhiên liệu phản lực. 29. Đặc tính hóa hơi của nhiên liệu phản lực. 30. Đặc tính cháy, chảy của nhiên liệu phản lực. 31. Độ bền nhiệt và tính ổn định của nhiên liệu phản lực. 32. Đặc tính vật lý và khả năng tách nước của nhiên liệu phản lực. 33. Tính dẫn điện và tính bôi trơn của nhiên liệu phản lực. 34. Tính không ăn mòn và tính an toàn của nhiên liệu phản lực. 35. Nhiên liệu phản lực, các chỉ tiêu đánh giá. 36. Nguyên lý hoạt động của động cơ diesel. 37. Các đặc trưng của dầu DO. Trị số Cetan. 38. Các đặc trưng của dầu DO.Thành phần chưng cất. 39. Các đặc trưng của dầu DO. Nhiệt độ bốc cháy. 40. Các đặc trưng của dầu DO. Ăn mòn đồng và đột nhớt động học. 41. Các đặc trưng của dầu DO. Điểm Sương, điểm đông đặc và điểm làm đóng nút lọc. 42. Các đặc trưng của dầu DO. Hàm lượng tro và cặn carbon, tỉ trọng. 43. Các đặc trưng của dầu DO. Trị số axit và nhựa thực tế. 44. Các đặc trưng của dầu DO. Nước, tạp chất cơ học, nhiệt trị. 45. Thành phần và phân loại dầu DO. 46. Chất nền và phụ gia của dầu DO. 47. Chỉ tiêu đánh giá dầu DO theo tiêu chuẩn Việt nam. 48. Khái niệm dầu hỏa. Chiều cao ngọn lửa không khói. 49. Đặc tính cơ bản của dầu hỏa. Màu sắc, thành phần cất, hàm lượng lưu huỳnh. 50. Đặc tính cơ bản của dầu hỏa. Điểm bắt cháy, độ nhớt, các chỉ tiêu về định tính với lưu huỳnh mercaptane. 51. Thành phần và phân loại của dầu hỏa. 52. Chỉ tiêu đánh giá dầu hỏa.
1. Khái niệm dầu FO. Thành phần, ưu điểm của dầu FO. 2. Tính chất đặc trưng của dầu FO. Nhiệt trị và độ nhớt. 3. Tính chất đặc trưng của dầu FO. Hàm lượng lưu huỳnh và hàm lượng tro. 4. Tính chất đặc trưng của dầu FO. Hàm lượng nước và tạp chất và cặn carbon. 5. Tính chất đặc trưng của dầu FO. Thành phần và phân loại. 6. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của dầu FO. 7. Khái niệm dầu nhờn. Khái niệm sự bôi trơn. 8. Các đặc tính chung của dầu nhờn. Độ nhớt và tính nhớt nhiệt. 9. Các đặc tính chung của dầu nhờn. Tính chống mài mòn; Tính ổn định chất lượng. 10. Các đặc tính chung của dầu nhờn. Tính không gây ăn mòn và bảo vệ bề mặt của kim loại; Trị số kiềm. 11. Các đặc tính chung của dầu nhờn. Trị số kiềm, tạp chất cơ học. 12. Thành phần và phân loại dầu nhờn. 13. Phụ gia dầu nhờn. Phụ gia chống oxy hóa, thụ động hóa kim loại, ức chế ăn mòn. 14. Phụ gia dầu nhờn. Phụ gia ức chế ăn gỉ và phụ gia tẩy rửa. 15. Phụ gia dầu nhờn. Phụ gia phân tán và phụ gia cải thiện độ chỉ số độ nhớt. 16. Phụ gia dầu nhờn. Phụ gia làm giảm sự đông đặc và phụ gia tribology. 17. Phụ gia dầu nhờn. Phụ gia tạo nhũ, khử nhũ. Phụ gia chống oxy hóa. 18. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của dầu nhờn. Dầu nhờn động cơ. 19. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của dầu nhờn. Dầu nhờn truyền động. 20. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của dầu nhờn. Dầu công nghiệp. Dầu máy nén khí. 21. Khái niệm Bitume. Thành phần và phân loại. 22. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của Bitume. 23. Nhũ tương Bitume. Khái niệm, thành phần, phân loại. 24. Mỡ bôi trơn. Khái niệm, các đặc tính của mỡ bôi trơn, ứng dụng. 25. Mỡ bôi trơn. Thành phần và phân loại. 26. Mỡ bôi trơn. Phụ gia và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng của mỡ bôi trơn. 27. Giới thiệu chung các loại dung môi sản xuất từ dầu mỏ. 28. Thành phần và tính chất xăng dung môi từ dầu mỏ. Xăng dùng trong công nghiệp cao su. 29. Xăng dung môi dùng trong công nghiệp sơn. 30. Dung môi từ dầu mỏ. Phương pháp tách. Ete, BTX.
liliangel .. Bitum ..
Tổng số bài gửi : 40 Được cảm ơn : 2 Birthday : 24/08/1985 Join date : 11/05/2010 Age : 38
Tiêu đề: Re: Câu hỏi ôn tập thi cuối kì môn CSPDK Mon Nov 29, 2010 10:33 am
Siêng thì up câu trả lời lên lun đi, có câu hỏi không vây
Khách viếng thăm Khách viếng thăm
Tiêu đề: Re: Câu hỏi ôn tập thi cuối kì môn CSPDK Wed Dec 01, 2010 3:30 pm
Câu hỏi này la Thầy đưa ra để cho sinh viên dễ dàng ôn tập dựa trên Slide bài giảng của Thầy và các giáo trình tham khảo
ngocdiem .. Bitum ..
Tổng số bài gửi : 37 Được cảm ơn : 3 Birthday : 10/08/1990 Join date : 14/04/2010 Age : 33
Tiêu đề: Re: Câu hỏi ôn tập thi cuối kì môn CSPDK Fri Dec 03, 2010 9:22 am
bạn có xin được slide bài giảng không? gửi qua cho mình với thank